#~ "This has the same effect as sending the HUP signal. If interval is 0 "
#~ "(zero) this feature is disabled. "
#~ msgstr ""
-#~ "Đọc lại tập tin cấu hình và tra cưứ DNS mỗi giây. Cái này có ảnh hưởng "
-#~ "giống như đang gửi một tín hiệu HUP. Nếu interval là 0, tính năng này sẽ "
-#~ "bị vô hiệu hóa. <span class=\"translation-space\"> </span> "
+#~ "Đọc lại tập tin cấu hình và tra cưứ DNS mỗi giây. Cái này có ảnh hưởng giống "
+#~ "như đang gửi một tín hiệu HUP. Nếu interval là 0, tính năng này sẽ bị vô "
+#~ "hiệu hóa. <span class=\"translation-space\"> </span> "
#~ msgid "Pid file"
#~ msgstr "Tập tin Pid"
#~ msgid ""
#~ "Is used to inform the client about the domain name to use for DNS lookups"
#~ msgstr ""
-#~ "Được sử dụng để thông báo cho khách hàng về tên miền để dùng cho các tra "
-#~ "cứu DNS"
+#~ "Được sử dụng để thông báo cho khách hàng về tên miền để dùng cho các tra cứu "
+#~ "DNS"
#~ msgid "Dynamic IP address pool"
#~ msgstr "Dynamic IP address pool"
#~ "MAC address to listen to. If not specified the MAC address of the "
#~ "interface will be used"
#~ msgstr ""
-#~ "Địa chỉ MAC để nghe. Nếu địa chỉ MAC chỉ định của giao diện sẽ được sử "
-#~ "dụng "
+#~ "Địa chỉ MAC để nghe. Nếu địa chỉ MAC chỉ định của giao diện sẽ được sử dụng "
+#~ ""
#~ msgid "DHCP start number"
#~ msgstr "Số DHCP bắt đầu "
#~ "Allow updating of session parameters with RADIUS attributes sent in "
#~ "Accounting-Response"
#~ msgstr ""
-#~ "Cho phép phiên cập nhật tham số phiên với RADIUS được gửi trong "
-#~ "Accounting-Response"
+#~ "Cho phép phiên cập nhật tham số phiên với RADIUS được gửi trong Accounting-"
+#~ "Response"
#~ msgid "Admin password"
#~ msgstr "Mật mã quản trị "
#~ "Password to use for Administrative-User authentication in order to pick "
#~ "up chilli configurations and establish a device \"system\" session"
#~ msgstr ""
-#~ "Mật mã dùng để xác thực chế độ quản trị để pick up cấu hình chilli và "
-#~ "thành lập một công cụ &quot;system&quot; session"
+#~ "Mật mã dùng để xác thực chế độ quản trị để pick up cấu hình chilli và thành "
+#~ "lập một công cụ &quot;system&quot; session"
#~ msgid "Admin user"
#~ msgstr "Người quản trị "
#~ msgstr "NAS MAC"
#~ msgid "MAC address value to use in RADIUS Called-Station-ID attribute"
-#~ msgstr ""
-#~ "Giá trị địa chỉ MAC để dùng trong RADIUS Called-Station-ID attribute"
+#~ msgstr "Giá trị địa chỉ MAC để dùng trong RADIUS Called-Station-ID attribute"
#~ msgid "Allow OpenID authentication"
#~ msgstr "Cho phép xác thực OpenID "
#~ "Allows OpenID authentication by sending ChilliSpot-Config=allow-"
#~ "openidauth in RADIUS Access-Requests"
#~ msgstr ""
-#~ "Cho phép xác thực OpenID bằng cách gửi ChilliSpot-Config=allow-openidauth "
-#~ "in RADIUS Access-Requests"
+#~ "Cho phép xác thực OpenID bằng cách gửi ChilliSpot-Config=allow-openidauth in "
+#~ "RADIUS Access-Requests"
#~ msgid "RADIUS accounting port"
#~ msgstr "Cổng RADIUS accounting"
#~ msgid ""
#~ "Value of NAS-Port-Type attribute. Defaults to 19 (Wireless-IEEE-802.11)"
#~ msgstr ""
-#~ "Giá trị của NAS-Port-Type attribute. Mặc định tới 19 (Wireless-IEEE-"
-#~ "802.11)"
+#~ "Giá trị của NAS-Port-Type attribute. Mặc định tới 19 (Wireless-IEEE-802.11)"
#~ msgid "Send RADIUS VSA"
#~ msgstr "Gửi RADIUS VSA"
#~ "Allows WPA Guest authentication by sending ChilliSpot-Config=allow-wpa-"
#~ "guests in RADIUS Access-Requests"
#~ msgstr ""
-#~ "Cho phép xác thực WPA Guest bằng cách gửi ChilliSpot-Config=allow-wpa-"
-#~ "guests trong RADIUS yêu cầu truy cập"
+#~ "Cho phép xác thực WPA Guest bằng cách gửi ChilliSpot-Config=allow-wpa-guests "
+#~ "trong RADIUS yêu cầu truy cập"
#~ msgid "Proxy client"
#~ msgstr "Proxy client"
#~ "IP address from which radius requests are accepted. If omitted the server "
#~ "will not accept radius requests"
#~ msgstr ""
-#~ "Địa chỉ IP mà yêu cầu radius được chấp nhận. Nếu bỏ qua server sẽ không "
-#~ "chấp nhận yêu cầu radius."
+#~ "Địa chỉ IP mà yêu cầu radius được chấp nhận. Nếu bỏ qua server sẽ không chấp "
+#~ "nhận yêu cầu radius."
#~ msgid "Proxy listen address"
#~ msgstr "Proxy listen address"